Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/61280800.webp
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
pidurdama
Ma ei saa liiga palju raha kulutada; pean end pidurdama.
cms/verbs-webp/114888842.webp
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
näitama
Ta näitab välja viimase moe.
cms/verbs-webp/99592722.webp
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
moodustama
Me moodustame koos hea meeskonna.
cms/verbs-webp/82378537.webp
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
ära viskama
Neid vanu kummirehve tuleb eraldi ära visata.
cms/verbs-webp/21342345.webp
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.
meeldima
Lapsele meeldib uus mänguasi.
cms/verbs-webp/129235808.webp
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
kuulama
Ta kuulab hea meelega oma raseda naise kõhtu.
cms/verbs-webp/125088246.webp
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
jäljendama
Laps jäljendab lennukit.
cms/verbs-webp/104759694.webp
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
lootma
Paljud loodavad Euroopas paremat tulevikku.
cms/verbs-webp/78973375.webp
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
saama haiguslehte
Tal on vaja arstilt haiguslehte saada.
cms/verbs-webp/75825359.webp
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
lubama
Isa ei lubanud tal oma arvutit kasutada.
cms/verbs-webp/109096830.webp
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
tooma
Koer toob palli veest.
cms/verbs-webp/101938684.webp
thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.
läbi viima
Ta viib läbi remondi.