Từ vựng

Học động từ – Estonia

cms/verbs-webp/61280800.webp
pidurdama
Ma ei saa liiga palju raha kulutada; pean end pidurdama.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
cms/verbs-webp/81973029.webp
algatama
Nad algatavad oma lahutuse.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
cms/verbs-webp/112755134.webp
helistama
Ta saab helistada ainult oma lõunapausi ajal.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
cms/verbs-webp/96586059.webp
vallandama
Ülemus on ta vallandanud.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
cms/verbs-webp/106088706.webp
püsti seisma
Ta ei suuda enam iseseisvalt püsti seista.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
cms/verbs-webp/85623875.webp
õppima
Minu ülikoolis õpib palju naisi.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
cms/verbs-webp/112407953.webp
kuulama
Ta kuulab ja kuuleb heli.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
cms/verbs-webp/78973375.webp
saama haiguslehte
Tal on vaja arstilt haiguslehte saada.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
cms/verbs-webp/110056418.webp
kõnet pidama
Poliitik peab paljude tudengite ees kõnet.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
cms/verbs-webp/51120774.webp
üles riputama
Talvel riputavad nad linnumaja üles.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
cms/verbs-webp/1422019.webp
kordama
Mu papagoi oskab mu nime korrata.
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
cms/verbs-webp/53284806.webp
mõtlema väljaspool kasti
Vahel tuleb edukaks olemiseks mõelda väljaspool kasti.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.