Từ vựng
Học động từ – Estonia

pidurdama
Ma ei saa liiga palju raha kulutada; pean end pidurdama.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.

algatama
Nad algatavad oma lahutuse.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.

helistama
Ta saab helistada ainult oma lõunapausi ajal.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

vallandama
Ülemus on ta vallandanud.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.

püsti seisma
Ta ei suuda enam iseseisvalt püsti seista.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.

õppima
Minu ülikoolis õpib palju naisi.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.

kuulama
Ta kuulab ja kuuleb heli.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.

saama haiguslehte
Tal on vaja arstilt haiguslehte saada.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.

kõnet pidama
Poliitik peab paljude tudengite ees kõnet.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.

üles riputama
Talvel riputavad nad linnumaja üles.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.

kordama
Mu papagoi oskab mu nime korrata.
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
