Từ vựng
Học động từ – Do Thái
להזכיר
המחשב מזכיר לי את הפגישות שלי.
lhzkyr
hmhshb mzkyr ly at hpgyshvt shly.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
הלך
לאן הלך האגם שהיה כאן?
hlk
lan hlk hagm shhyh kan?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
למיין
יש לי עוד הרבה ניירות למיין.
lmyyn
ysh ly ’evd hrbh nyyrvt lmyyn.
sắp xếp
Tôi vẫn còn nhiều giấy tờ cần sắp xếp.
רוצה
הוא רוצה יותר מדי!
rvtsh
hva rvtsh yvtr mdy!
muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!
להאזין
היא מאזינה ושומעת צליל.
lhazyn
hya mazynh vshvm’et tslyl.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
לטייל
אנחנו אוהבים לטייל באירופה.
ltyyl
anhnv avhbym ltyyl bayrvph.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
בוער
אש בוערת במסוך.
bv’er
ash bv’ert bmsvk.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
לקבל
אני יכול לקבל אינטרנט מהיר מאוד.
lqbl
any ykvl lqbl ayntrnt mhyr mavd.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
נותן דבר
הפוליטיקאי נותן דבר בפני הרבה סטודנטים.
nvtn dbr
hpvlytyqay nvtn dbr bpny hrbh stvdntym.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
מסירה
היא מסירה את לבבה.
msyrh
hya msyrh at lbbh.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
מכילים
דגים, גבינה וחלב מכילים הרבה חלבון.
mkylym
dgym, gbynh vhlb mkylym hrbh hlbvn.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.