Từ vựng
Học động từ – Ả Rập

حل
يحاول عبثًا حل مشكلة.
hala
yuhawil ebthan hala mushkilati.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

ذهب
أين ذهب البحيرة التي كانت هنا؟
dhahab
‘ayn dhahab albuhayrat alati kanat huna?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.
tafuq
alhitan tatafawaq ealaa jamie alhayawanat fi alwazni.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.

انقرضت
العديد من الحيوانات انقرضت اليوم.
anqaradat
aleadid min alhayawanat anqaradat alyawma.
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.

تحدث
من يعلم شيئًا يمكنه التحدث في الفصل.
tahadath
man yaelam shyyan yumkinuh altahaduth fi alfasli.
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.

يقترب
الحلزون يقترب من بعضه البعض.
yaqtarib
alhalazun yaqtarib min baedih albaeda.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

نظر حوله
نظرت إليّ وابتسمت.
nazir hawlah
nazart ‘ily wabtasamtu.
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.

نأكل
ماذا نريد أن نأكل اليوم؟
nakul
madha nurid ‘an nakul alyawma?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?

رمى
رمى حاسوبه بغضب على الأرض.
rumaa
ramaa hasubah bighadab ealaa al‘arda.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.

أخذ مع
أخذنا شجرة عيد الميلاد معنا.
‘akhadh mae
‘akhadhna shajarat eid almilad maena.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.

تختار
تختار زوج جديد من النظارات الشمسية.
takhtar
takhtar zawj jadid min alnazaarat alshamsiati.
chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
