Từ vựng
Học động từ – Ả Rập

ساعد في النهوض
ساعده في النهوض.
saeid fi alnuhud
saeadah fi alnuhudu.
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.

كذب على
كذب على الجميع.
kudhab ealaa
kadhab ealaa aljamiei.
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.

قدم
هو يقدم صديقته الجديدة لوالديه.
qadam
hu yuqadim sadiqatah aljadidat liwalidayhi.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.

يؤجر
هو يؤجر منزله.
yuajir
hu yuajir manzilahu.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.

يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.
yusalim
hu yusalim albitza ‘iilaa almanazili.
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.

استخدم
حتى الأطفال الصغار يستخدمون الأجهزة اللوحية.
astakhdim
hataa al‘atfal alsighar yastakhdimun al‘ajhizat allawhiata.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

تأخير
سنضطر قريبًا لتأخير الساعة مرة أخرى.
takhir
sanadtaru qryban litakhir alsaaeat maratan ‘ukhraa.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.

مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.
mara b
yamuruwn bialmarid kula yawmi.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

رمى بعيدا
داس على قشرة موز تم رميها.
rumaa baeidan
das ealaa qishrat mawz tama ramyiha.
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.

ترد
هي دائمًا ترد أولاً.
tarad
hi dayman tarudu awlaan.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.

ترك
تركت لي قطعة من البيتزا.
tark
tarakt li qiteatan min albitza.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
