Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

wekken
De wekker wekt haar om 10 uur ’s ochtends.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.

verslaan
Hij versloeg zijn tegenstander in tennis.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

creëren
Wie heeft de aarde gecreëerd?
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?

slaan
Ouders zouden hun kinderen niet moeten slaan.
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.

tonen
Ik kan een visum in mijn paspoort tonen.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.

parkeren
De auto’s staan in de ondergrondse garage geparkeerd.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

out-of-the-box denken
Om succesvol te zijn, moet je soms out-of-the-box denken.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.

samenvatten
Je moet de belangrijkste punten uit deze tekst samenvatten.
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.

doen voor
Ze willen iets voor hun gezondheid doen.
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.

luisteren naar
De kinderen luisteren graag naar haar verhalen.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

besparen
Je bespaart geld als je de kamertemperatuur verlaagt.
tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.
