Từ vựng
Học động từ – Hungary

kérdez
A tanárom gyakran kérdez engem.
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.

leültet
A barátom ma leültetett.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.

fordul
Egymáshoz fordulnak.
quay về
Họ quay về với nhau.

szállít
A bicikliket az autó tetején szállítjuk.
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.

beszorul
A kerék beszorult a sárba.
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.

szüksége van
Emelőre van szükséged egy kerék cseréjéhez.
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.

támaszkodik
Vak és külső segítségre támaszkodik.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.

megtakarít
A lány megtakarítja a zsebpénzét.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.

kever
A festő összekeveri a színeket.
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.

tisztán lát
Új szemüvegemen keresztül mindent tisztán látok.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.

válaszol
A diák válaszol a kérdésre.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
