Từ vựng
Học động từ – Pháp

améliorer
Elle veut améliorer sa silhouette.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.

aller
Où allez-vous tous les deux?
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?

comprendre
On ne peut pas tout comprendre des ordinateurs.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.

convenir
Ils sont convenus de conclure l’affaire.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.

critiquer
Le patron critique l’employé.
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.

se tourner
Ils se tournent l’un vers l’autre.
quay về
Họ quay về với nhau.

fixer
La date est fixée.
đặt
Ngày đã được đặt.

détester
Les deux garçons se détestent.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.

licencier
Mon patron m’a licencié.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.

couvrir
Elle couvre ses cheveux.
che
Cô ấy che tóc mình.

accepter
Les cartes de crédit sont acceptées ici.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
