Từ vựng
Học động từ – Telugu

రావడం చూడండి
వారు వచ్చే విపత్తును చూడలేదు.
Rāvaḍaṁ cūḍaṇḍi
vāru vaccē vipattunu cūḍalēdu.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.

నేర్పండి
అతను భూగోళశాస్త్రం బోధిస్తాడు.
Nērpaṇḍi
atanu bhūgōḷaśāstraṁ bōdhistāḍu.
dạy
Anh ấy dạy địa lý.

ముగింపు
మేము ఈ పరిస్థితికి ఎలా వచ్చాము?
Mugimpu
mēmu ī paristhitiki elā vaccāmu?
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?

తెలుసుకోండి
వింత కుక్కలు ఒకరినొకరు తెలుసుకోవాలనుకుంటారు.
Telusukōṇḍi
vinta kukkalu okarinokaru telusukōvālanukuṇṭāru.
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.

విసిరివేయు
ఎద్దు మనిషిని విసిరివేసింది.
Visirivēyu
eddu maniṣini visirivēsindi.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.

వదిలి
ఆమె నాకు పిజ్జా ముక్కను వదిలివేసింది.
Vadili
āme nāku pijjā mukkanu vadilivēsindi.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.

సందర్శించండి
ఒక పాత స్నేహితుడు ఆమెను సందర్శించాడు.
Sandarśin̄caṇḍi
oka pāta snēhituḍu āmenu sandarśin̄cāḍu.
ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.

కలత చెందు
అతను ఎప్పుడూ గురక పెట్టడం వల్ల ఆమె కలత చెందుతుంది.
Kalata cendu
atanu eppuḍū guraka peṭṭaḍaṁ valla āme kalata cendutundi.
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.

పుష్
కారు ఆపి తోసుకోవాల్సి వచ్చింది.
Puṣ
kāru āpi tōsukōvālsi vaccindi.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

కోసం పని
తన మంచి మార్కుల కోసం చాలా కష్టపడ్డాడు.
Kōsaṁ pani
tana man̄ci mārkula kōsaṁ cālā kaṣṭapaḍḍāḍu.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

నడక
ఈ దారిలో నడవకూడదు.
Naḍaka
ī dārilō naḍavakūḍadu.
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
