Từ vựng
Học động từ – Hungary

elpusztít
A fájlokat teljesen elpusztítják.
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.

előre enged
Senki sem akarja előre engedni a szupermarket pénztárnál.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.

megtakarít
Fűtésen tudsz pénzt megtakarítani.
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.

félretesz
Minden hónapban szeretnék egy kis pénzt félretenni későbbre.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

halad
A csigák csak lassan haladnak.
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.

hív
Csak ebédszünetben hívhat.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

emel
Egy daru emeli fel a konténert.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

hazudik
Néha vészhelyzetben hazudni kell.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

meglep
A meglepetés szótlanná teszi őt.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.

népszerűsít
Alternatívákat kell népszerűsítenünk az autós közlekedéshez képest.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.

visszavesz
Az eszköz hibás; a kiskereskedőnek vissza kell vennie.
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
