Từ vựng
Học động từ – Ả Rập

يحصل
يجب عليه الحصول على إذن بالغياب من الطبيب.
yahsul
yajib ealayh alhusul ealaa ‘iidhn bialghiab min altabibi.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.

يتلقى
تلقت هدية جميلة جدًا.
yatalaqaa
talaqat hadiatan jamilat jdan.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.

سمح بالمرور
هل يجب السماح للاجئين بالمرور عبر الحدود؟
samh bialmurur
hal yajib alsamah lilajiiyn bialmurur eabr alhududi?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?

يريدون
البشر يريدون استكشاف المريخ.
yuridun
albashar yuridun astikshaf almirikh.
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.

يعني
ماذا يعني هذا الشعار الموجود على الأرض؟
yaeni
madha yaeni hadha alshiear almawjud ealaa al‘arda?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?

ننتج
ننتج عسلنا الخاص.
nuntij
nuntij easalana alkhasa.
sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.

تدفع
الممرضة تدفع المريض في كرسي متحرك.
tudfae
almumaridat tudfae almarid fi kursiin mutaharika.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

حصلت
حصلت على بعض الهدايا.
hasalat
hasalat ealaa baed alhadaya.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.

سكر
هو سكر.
sukar
hu sukr.
say rượu
Anh ấy đã say.

ينتقلون
الجيران الجدد ينتقلون إلى الطابق العلوي.
yantaqilun
aljiran aljudud yantaqilun ‘iilaa altaabiq aleulwii.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.

يأكلون
الدجاج يأكلون الحبوب.
yakulun
aldajaj yakulun alhububa.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
