Từ vựng
Học động từ – Ả Rập

تلتقط
تلتقط شيئًا من الأرض.
taltaqit
taltaqit shyyan min al‘arda.
nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.

يمتلك للتصرف
الأطفال لديهم فقط المال الجيبي للتصرف.
yamtalik liltasaruf
al‘atfal ladayhim faqat almal aljaybia liltasarufi.
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.

نأكل
ماذا نريد أن نأكل اليوم؟
nakul
madha nurid ‘an nakul alyawma?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?

تصحح
المعلمة تصحح مقالات الطلاب.
tusahih
almuealimat tusahih maqalat altulaabi.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.

يبكي
الطفل يبكي في الحمام.
yabki
altifl yabki fi alhamami.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.

تثري
البهارات تثري طعامنا.
tuthri
albaharat tathri taeamana.
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.

تقدم
ماذا تقدم لي مقابل سمكتي؟
taqadam
madha taqadam li muqabil simkti?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?

يجب الانتباه
يجب الانتباه إلى علامات الطريق.
yajib aliantibah
yajib aliantibah ‘iilaa ealamat altariqi.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.

من خلق
من خلق الأرض؟
man khalaq
man khalaq al‘arda?
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?

يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.
yudalil
min alsahl ‘an yudalil almar‘ fi alghabati.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

تطلع
الأطفال دائماً يتطلعون إلى الثلج.
tatalue
al‘atfal daymaan yatatalaeun ‘iilaa althalja.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
