‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/113415844.webp
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
ترك
العديد من الإنجليز أرادوا مغادرة الاتحاد الأوروبي.
cms/verbs-webp/78773523.webp
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
زادت
زاد عدد السكان بشكل كبير.
cms/verbs-webp/85677113.webp
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
استخدم
تستخدم المستحضرات التجميلية يوميًا.
cms/verbs-webp/20045685.webp
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
أثر فينا
ذلك أثر فينا حقًا!
cms/verbs-webp/123213401.webp
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
يكره
الصبيان الاثنان يكرهان بعضهما البعض.
cms/verbs-webp/113144542.webp
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
لاحظت
لاحظت شخصًا خارجًا.
cms/verbs-webp/73488967.webp
kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.
يتم فحصها
يتم فحص عينات الدم في هذا المختبر.
cms/verbs-webp/128376990.webp
đốn
Người công nhân đốn cây.
يقطع
العامل يقطع الشجرة.
cms/verbs-webp/78932829.webp
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
دعم
ندعم إبداع طفلنا.
cms/verbs-webp/100011426.webp
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
لا تدع نفسك
لا تدع نفسك تتأثر بالآخرين!
cms/verbs-webp/98561398.webp
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.
خلط
الرسام يخلط الألوان.
cms/verbs-webp/102631405.webp
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.