المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.
سيتم تدمير
سيتم تدمير الملفات بالكامل.

trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
يمر
الوقت يمر أحيانًا ببطء.

thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
تمارس
هي تمارس مهنة غير عادية.

giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
يقلل
أحتاج بالتأكيد إلى تقليل تكاليف التدفئة الخاصة بي.

gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
أرسل
أرسلت لك رسالة.

trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.
خلط
الرسام يخلط الألوان.

thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
استيقظ
لقد استيقظ للتو.

lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
يحصل
يجب عليه الحصول على إذن بالغياب من الطبيب.

mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
أصبح أعمى
الرجل الذي لديه الشارات أصبح أعمى.

đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
ذكر
ذكر المدير أنه سيقيله.

đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
يجب أن تحزر
يجب أن تحزر من أكون!
