‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/60625811.webp
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.
سيتم تدمير
سيتم تدمير الملفات بالكامل.
cms/verbs-webp/90539620.webp
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
يمر
الوقت يمر أحيانًا ببطء.
cms/verbs-webp/859238.webp
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
تمارس
هي تمارس مهنة غير عادية.
cms/verbs-webp/89084239.webp
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
يقلل
أحتاج بالتأكيد إلى تقليل تكاليف التدفئة الخاصة بي.
cms/verbs-webp/122470941.webp
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
أرسل
أرسلت لك رسالة.
cms/verbs-webp/98561398.webp
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.
خلط
الرسام يخلط الألوان.
cms/verbs-webp/93150363.webp
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
استيقظ
لقد استيقظ للتو.
cms/verbs-webp/78973375.webp
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
يحصل
يجب عليه الحصول على إذن بالغياب من الطبيب.
cms/verbs-webp/47969540.webp
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
أصبح أعمى
الرجل الذي لديه الشارات أصبح أعمى.
cms/verbs-webp/57248153.webp
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
ذكر
ذكر المدير أنه سيقيله.
cms/verbs-webp/119379907.webp
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
يجب أن تحزر
يجب أن تحزر من أكون!
cms/verbs-webp/104759694.webp
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
يأمل
الكثيرون يأملون في مستقبل أفضل في أوروبا.