المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
يتلقى
تلقت هدية جميلة جدًا.
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
سلمت
كلبي سلم لي حمامة.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
أقاله
الرئيس أقاله.
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
أحتاج الذهاب
أحتاج بشدة إلى إجازة؛ يجب أن أذهب!
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.
تخرج
تخرج بالأحذية الجديدة.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
فاجأ
فاجأت والديها بهدية.
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
استدعى
كم دولة يمكنك استدعاء اسمها؟
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
تركض نحو
الفتاة تركض نحو أمها.
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
يتناول الإفطار
نفضل تناول الإفطار في السرير.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
تطلب
حفيدتي تطلب مني الكثير.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
يعانق
يعانق والده العجوز.