المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.
خلق
خلق نموذجاً للمنزل.

tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
تمارس
المرأة تمارس اليوغا.

về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
يعود
هو يعود إلى المنزل بعد العمل.

trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
عاد
عاد الأب من الحرب.

truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.

thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
تحاول أقناع
غالبًا ما تحاول أقناع ابنتها بالأكل.

cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
يجب أن يتم قطع
يجب أن يتم قطع الأشكال.

đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.

chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
تتحمل
هي بالكاد تستطيع تحمل الألم!

loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
يستبعد
الفريق يستبعدُه.

giới hạn
Trong việc giảm cân, bạn phải giới hạn lượng thực phẩm.
حدد
خلال الحمية، يجب تحديد كمية الطعام.
