المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
قررت على
قررت على تسريحة شعر جديدة.

nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
تفسح المجال
العديد من البيوت القديمة يجب أن تفسح المجال للجديدة.

chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
هرب
هرب الجميع من الحريق.

hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
فهم
لا يمكن للإنسان أن يفهم كل شيء عن الحواسيب.

ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.

dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
وصلت
وصلت السيارات الأجرة إلى المحطة.

đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.

tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
تدرب
الرياضيون المحترفون يتدربون كل يوم.

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
استثمر
فيما يجب أن نستثمر أموالنا؟

phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
يكتشف
ابني دائمًا ما يكتشف كل شيء.

tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
قضى
قضت كل أموالها.
