‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/119520659.webp
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟
cms/verbs-webp/125088246.webp
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
يقلد
الطفل يقلد طائرة.
cms/verbs-webp/115153768.webp
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
رؤية بوضوح
يمكنني أن أرى كل شيء بوضوح من خلال نظاراتي الجديدة.
cms/verbs-webp/115847180.webp
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
يساعد
الجميع يساعد في إعداد الخيمة.
cms/verbs-webp/96318456.webp
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
أعطي
هل يجب أن أعطي مالي للمتسول؟
cms/verbs-webp/63244437.webp
che
Cô ấy che mặt mình.
تغطي
هي تغطي وجهها.
cms/verbs-webp/130938054.webp
che
Đứa trẻ tự che mình.
يغطي
الطفل يغطي نفسه.
cms/verbs-webp/74119884.webp
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
يفتح
الطفل يفتح هديته.
cms/verbs-webp/100965244.webp
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
نظرت لأسفل
تنظر لأسفل إلى الوادي.
cms/verbs-webp/102114991.webp
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
تقص
الحلاقة تقص شعرها.
cms/verbs-webp/79582356.webp
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
يفك التشفير
هو يفك التشفير للكتابة الصغيرة بواسطة عدسة مكبرة.
cms/verbs-webp/120655636.webp
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
حدث
في الوقت الحالي، يجب تحديث معرفتك باستمرار.