‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/45022787.webp
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
قتل
سأقتل الذبابة!
cms/verbs-webp/110045269.webp
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
يكمل
هو يكمل مسار الجري الخاص به كل يوم.
cms/verbs-webp/44159270.webp
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.
cms/verbs-webp/121317417.webp
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
يستورد
يتم استيراد العديد من السلع من دول أخرى.
cms/verbs-webp/82893854.webp
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
عمل
هل بدأت أجهزتك اللوحية في العمل بعد؟
cms/verbs-webp/44269155.webp
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
رمى
رمى حاسوبه بغضب على الأرض.
cms/verbs-webp/96628863.webp
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
حفظ
الفتاة تحفظ نقودها الصغيرة.
cms/verbs-webp/74908730.webp
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.
cms/verbs-webp/67880049.webp
buông
Bạn không được buông tay ra!
ترك
لا يجب أن تترك القبضة!
cms/verbs-webp/118574987.webp
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!
cms/verbs-webp/105934977.webp
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
نولد
نحن نولد الكهرباء باستخدام الرياح وأشعة الشمس.
cms/verbs-webp/35137215.webp
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
ضرب
يجب على الوالدين عدم ضرب أطفالهم.