المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
رمى
رمى حاسوبه بغضب على الأرض.

phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
تحدث
من يعلم شيئًا يمكنه التحدث في الفصل.

đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
وصل
وصل في الوقت المحدد.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
يصلي
يصلي بهدوء.

làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.

rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
ترك
العديد من الإنجليز أرادوا مغادرة الاتحاد الأوروبي.

gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.

nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
رؤية
يمكنك أن ترى أفضل بواسطة النظارات.

rửa
Người mẹ rửa con mình.
غسل
الأم تغسل طفلها.

đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
سجل الدخول
يجب عليك تسجيل الدخول باستخدام كلمة المرور الخاصة بك.
