‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/44269155.webp
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
رمى
رمى حاسوبه بغضب على الأرض.
cms/verbs-webp/68212972.webp
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
تحدث
من يعلم شيئًا يمكنه التحدث في الفصل.
cms/verbs-webp/74916079.webp
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
وصل
وصل في الوقت المحدد.
cms/verbs-webp/111750395.webp
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.
cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
يصلي
يصلي بهدوء.
cms/verbs-webp/108350963.webp
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.
cms/verbs-webp/113415844.webp
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
ترك
العديد من الإنجليز أرادوا مغادرة الاتحاد الأوروبي.
cms/verbs-webp/74908730.webp
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.
cms/verbs-webp/114993311.webp
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
رؤية
يمكنك أن ترى أفضل بواسطة النظارات.
cms/verbs-webp/125385560.webp
rửa
Người mẹ rửa con mình.
غسل
الأم تغسل طفلها.
cms/verbs-webp/113316795.webp
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
سجل الدخول
يجب عليك تسجيل الدخول باستخدام كلمة المرور الخاصة بك.
cms/verbs-webp/87317037.webp
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
يفضل اللعب
الطفل يفضل اللعب وحده.