‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/123213401.webp
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
يكره
الصبيان الاثنان يكرهان بعضهما البعض.
cms/verbs-webp/108286904.webp
uống
Bò uống nước từ sông.
تشرب
البقر تشرب المياه من النهر.
cms/verbs-webp/23257104.webp
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
يدفعون
يدفعون الرجل إلى الماء.
cms/verbs-webp/47062117.webp
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
تعيش
يجب عليها أن تعيش بقليل من المال.
cms/verbs-webp/84314162.webp
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
نشر
نشر ذراعيه عريضًا.
cms/verbs-webp/119406546.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
حصلت
حصلت على هدية جميلة.
cms/verbs-webp/73880931.webp
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
ينظف
العامل ينظف النافذة.
cms/verbs-webp/86996301.webp
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
دافع
الصديقان دائمًا يريدان الدفاع عن بعضهما البعض.
cms/verbs-webp/122605633.webp
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
ينتقلون
جيراننا ينتقلون.
cms/verbs-webp/15353268.webp
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
عصر
تعصر الليمون.
cms/verbs-webp/92513941.webp
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
أرادوا خلق
أرادوا خلق صورة مضحكة.
cms/verbs-webp/115029752.webp
lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
أخرج
أخرج الفواتير من محفظتي.