‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/71991676.webp
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
تركوا خلفهم
تركوا طفلهم عن طريق الخطأ في المحطة.
cms/verbs-webp/96586059.webp
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
أقاله
الرئيس أقاله.
cms/verbs-webp/40946954.webp
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
فرز
يحب فرز طوابعه.
cms/verbs-webp/68561700.webp
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
ترك مفتوحًا
من يترك النوافذ مفتوحة يدعو اللصوص!
cms/verbs-webp/119913596.webp
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
يريد أن يعطي
الأب يريد أن يعطي ابنه بعض الأموال الإضافية.
cms/verbs-webp/125385560.webp
rửa
Người mẹ rửa con mình.
غسل
الأم تغسل طفلها.
cms/verbs-webp/69139027.webp
giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
ساعد
ساعد رجال الإطفاء بسرعة.
cms/verbs-webp/110347738.webp
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
يسر
الهدف يسر مشجعي كرة القدم الألمان.
cms/verbs-webp/123203853.webp
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.
يسبب
الكحول يمكن أن يسبب صداعًا.
cms/verbs-webp/70864457.webp
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
يجلب
العامل يجلب الطعام.
cms/verbs-webp/115628089.webp
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
تحضر
هي تحضر كعكة.
cms/verbs-webp/76938207.webp
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
عشت
عشنا في خيمة أثناء العطلة.