المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
يكره
الصبيان الاثنان يكرهان بعضهما البعض.
uống
Bò uống nước từ sông.
تشرب
البقر تشرب المياه من النهر.
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
يدفعون
يدفعون الرجل إلى الماء.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
تعيش
يجب عليها أن تعيش بقليل من المال.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
نشر
نشر ذراعيه عريضًا.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
حصلت
حصلت على هدية جميلة.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
ينظف
العامل ينظف النافذة.
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
دافع
الصديقان دائمًا يريدان الدفاع عن بعضهما البعض.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
ينتقلون
جيراننا ينتقلون.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
عصر
تعصر الليمون.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
أرادوا خلق
أرادوا خلق صورة مضحكة.