المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
نظرت لأسفل
تنظر لأسفل إلى الوادي.
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
تمارس
هي تمارس مهنة غير عادية.
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
وصل
وصل في الوقت المحدد.
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
علم
يعلم الجغرافيا.
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
قررت على
قررت على تسريحة شعر جديدة.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
يجب الانتباه
يجب الانتباه إلى علامات الطريق.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
حفظ
الفتاة تحفظ نقودها الصغيرة.
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.
يناقشون
يناقشون خططهم.
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
يرن
هل تسمع الجرس يرن؟