‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/100965244.webp
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
نظرت لأسفل
تنظر لأسفل إلى الوادي.
cms/verbs-webp/859238.webp
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
تمارس
هي تمارس مهنة غير عادية.
cms/verbs-webp/74916079.webp
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
وصل
وصل في الوقت المحدد.
cms/verbs-webp/116233676.webp
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
علم
يعلم الجغرافيا.
cms/verbs-webp/33463741.webp
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟
cms/verbs-webp/113418330.webp
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
قررت على
قررت على تسريحة شعر جديدة.
cms/verbs-webp/97784592.webp
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
يجب الانتباه
يجب الانتباه إلى علامات الطريق.
cms/verbs-webp/108520089.webp
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.
cms/verbs-webp/96628863.webp
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
حفظ
الفتاة تحفظ نقودها الصغيرة.
cms/verbs-webp/46998479.webp
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.
يناقشون
يناقشون خططهم.
cms/verbs-webp/90287300.webp
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
يرن
هل تسمع الجرس يرن؟
cms/verbs-webp/86064675.webp
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
دفع
توقفت السيارة وكان يجب دفعها.