المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
تركوا خلفهم
تركوا طفلهم عن طريق الخطأ في المحطة.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
أقاله
الرئيس أقاله.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
فرز
يحب فرز طوابعه.
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
ترك مفتوحًا
من يترك النوافذ مفتوحة يدعو اللصوص!
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
يريد أن يعطي
الأب يريد أن يعطي ابنه بعض الأموال الإضافية.
rửa
Người mẹ rửa con mình.
غسل
الأم تغسل طفلها.
giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
ساعد
ساعد رجال الإطفاء بسرعة.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
يسر
الهدف يسر مشجعي كرة القدم الألمان.
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.
يسبب
الكحول يمكن أن يسبب صداعًا.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
يجلب
العامل يجلب الطعام.
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
تحضر
هي تحضر كعكة.