المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
يصلي
يصلي بهدوء.

giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
تشرح
هي تشرح له كيف يعمل الجهاز.

kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
تنتهي
الطريق تنتهي هنا.

sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
استخدم
حتى الأطفال الصغار يستخدمون الأجهزة اللوحية.

chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
لمس
لمسها بحنان.

chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
يجب الانتباه
يجب الانتباه إلى علامات الطريق.

hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
عمل
هل بدأت أجهزتك اللوحية في العمل بعد؟

có
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.
أحضر
يمكنني أن أحضر لك وظيفة مثيرة.

nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
نظر حوله
نظرت إليّ وابتسمت.

xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
أكدت
هي أكدت الأخبار الجيدة لزوجها.

ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
تفضل
ابنتنا لا تقرأ الكتب؛ تفضل هاتفها.
