المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
عرض
يعرض لطفله العالم.

kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.
اختبار
يتم اختبار السيارة في ورشة العمل.

tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.

mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
علقت
العجلة علقت في الطين.

tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
ثق
نثق جميعاً ببعضنا البعض.

kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
يفحص
هو يفحص من يعيش هناك.

đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
سجل الدخول
يجب عليك تسجيل الدخول باستخدام كلمة المرور الخاصة بك.

chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
قبل
بعض الناس لا يرغبون في قبول الحقيقة.

rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
تهمس
الأوراق تهمس تحت قدمي.

xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
حدث
حدث شيء سيء.

bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
يتجاهل
الطفل يتجاهل كلمات أمه.
