‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
يصلي
يصلي بهدوء.
cms/verbs-webp/100634207.webp
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
تشرح
هي تشرح له كيف يعمل الجهاز.
cms/verbs-webp/100434930.webp
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
تنتهي
الطريق تنتهي هنا.
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
استخدم
حتى الأطفال الصغار يستخدمون الأجهزة اللوحية.
cms/verbs-webp/125402133.webp
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
لمس
لمسها بحنان.
cms/verbs-webp/97784592.webp
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
يجب الانتباه
يجب الانتباه إلى علامات الطريق.
cms/verbs-webp/82893854.webp
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
عمل
هل بدأت أجهزتك اللوحية في العمل بعد؟
cms/verbs-webp/124227535.webp
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.
أحضر
يمكنني أن أحضر لك وظيفة مثيرة.
cms/verbs-webp/87135656.webp
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
نظر حوله
نظرت إليّ وابتسمت.
cms/verbs-webp/105224098.webp
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
أكدت
هي أكدت الأخبار الجيدة لزوجها.
cms/verbs-webp/127554899.webp
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
تفضل
ابنتنا لا تقرأ الكتب؛ تفضل هاتفها.
cms/verbs-webp/114052356.webp
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
يحترق
اللحم لا يجب أن يحترق على الشواية.