المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
có
Con gái chúng tôi có sinh nhật hôm nay.
يملك
ابنتنا لديها عيد ميلادها اليوم.
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
يقفز حوله
الطفل يقفز حوله بسعادة.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
نظر
الجميع ينظرون إلى هواتفهم.
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
لا تدع نفسك
لا تدع نفسك تتأثر بالآخرين!
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
توصل
ابنتنا توصل الصحف خلال العطلات.
đến
Hãy đến ngay!
تعال
تعال الآن!
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
أنهت
ابنتنا قد أنهت الجامعة للتو.
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!
أحتاج
أنا عطشان، أحتاج ماء!
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
أراد الهروب
ابننا أراد الهروب من المنزل.
đốn
Người công nhân đốn cây.
يقطع
العامل يقطع الشجرة.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.