‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/120459878.webp
Con gái chúng tôi có sinh nhật hôm nay.
يملك
ابنتنا لديها عيد ميلادها اليوم.
cms/verbs-webp/60395424.webp
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
يقفز حوله
الطفل يقفز حوله بسعادة.
cms/verbs-webp/99169546.webp
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
نظر
الجميع ينظرون إلى هواتفهم.
cms/verbs-webp/100011426.webp
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
لا تدع نفسك
لا تدع نفسك تتأثر بالآخرين!
cms/verbs-webp/57574620.webp
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
توصل
ابنتنا توصل الصحف خلال العطلات.
cms/verbs-webp/28993525.webp
đến
Hãy đến ngay!
تعال
تعال الآن!
cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
أنهت
ابنتنا قد أنهت الجامعة للتو.
cms/verbs-webp/79404404.webp
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!
أحتاج
أنا عطشان، أحتاج ماء!
cms/verbs-webp/41918279.webp
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
أراد الهروب
ابننا أراد الهروب من المنزل.
cms/verbs-webp/128376990.webp
đốn
Người công nhân đốn cây.
يقطع
العامل يقطع الشجرة.
cms/verbs-webp/90773403.webp
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.
cms/verbs-webp/99602458.webp
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
يقيد
هل يجب تقييد التجارة؟