‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/122470941.webp
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
أرسل
أرسلت لك رسالة.
cms/verbs-webp/108350963.webp
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.
cms/verbs-webp/103883412.webp
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
خسر وزن
لقد خسر الكثير من الوزن.
cms/verbs-webp/96668495.webp
in
Sách và báo đang được in.
يتم طباعة
يتم طباعة الكتب والصحف.
cms/verbs-webp/34664790.webp
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
هزم
الكلب الأضعف يُهزم في القتال.
cms/verbs-webp/129300323.webp
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لمس
الفلاح يلمس نباتاته.
cms/verbs-webp/106231391.webp
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
قتل
تم قتل البكتيريا بعد التجربة.
cms/verbs-webp/90539620.webp
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
يمر
الوقت يمر أحيانًا ببطء.
cms/verbs-webp/90893761.webp
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
حل
المحقق يحل القضية.
cms/verbs-webp/96710497.webp
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.
cms/verbs-webp/108520089.webp
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.
cms/verbs-webp/57207671.webp
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
قبل
لا أستطيع تغيير ذلك، يجب علي قبوله.