المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
أرسل
أرسلت لك رسالة.

làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.

giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
خسر وزن
لقد خسر الكثير من الوزن.

in
Sách và báo đang được in.
يتم طباعة
يتم طباعة الكتب والصحف.

bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
هزم
الكلب الأضعف يُهزم في القتال.

chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لمس
الفلاح يلمس نباتاته.

giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
قتل
تم قتل البكتيريا بعد التجربة.

trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
يمر
الوقت يمر أحيانًا ببطء.

giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
حل
المحقق يحل القضية.

vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.
