المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
قتل
تم قتل البكتيريا بعد التجربة.

ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.

lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
تضللت
تضللت في طريقي.

quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
أتصلت
أخذت الهاتف وأتصلت بالرقم.

mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
استغرق
استغرق وقتًا طويلاً حتى وصلت حقيبته.

hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
فهم
فهمت المهمة أخيرًا!

mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
ترك مفتوحًا
من يترك النوافذ مفتوحة يدعو اللصوص!

kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra răng.
يفحص
الطبيب الأسنان يفحص الأسنان.

báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
تبلغ
تبلغ عن الفضيحة لصديقتها.

giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
تشرح
هي تشرح له كيف يعمل الجهاز.

giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
يشرح
الجد يشرح العالم لحفيده.
