‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/103797145.webp
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
ترغب في توظيف
الشركة ترغب في توظيف المزيد من الأشخاص.
cms/verbs-webp/123648488.webp
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.
cms/verbs-webp/33463741.webp
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟
cms/verbs-webp/65313403.webp
xuống
Anh ấy đi xuống bậc thang.
ينزل
هو ينزل الدرج.
cms/verbs-webp/99602458.webp
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
يقيد
هل يجب تقييد التجارة؟
cms/verbs-webp/84314162.webp
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
نشر
نشر ذراعيه عريضًا.
cms/verbs-webp/84819878.webp
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
يمكنك الخوض
يمكنك الخوض في العديد من المغامرات من خلال كتب القصص الخيالية.
cms/verbs-webp/35137215.webp
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
ضرب
يجب على الوالدين عدم ضرب أطفالهم.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.
cms/verbs-webp/87994643.webp
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
سار
سارت المجموعة عبر الجسر.
cms/verbs-webp/54608740.webp
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
يجب سحب
يجب سحب الأعشاب الضارة.
cms/verbs-webp/113253386.webp
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
نجح
لم ينجح الأمر هذه المرة.