المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
ترغب في توظيف
الشركة ترغب في توظيف المزيد من الأشخاص.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟
xuống
Anh ấy đi xuống bậc thang.
ينزل
هو ينزل الدرج.
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
يقيد
هل يجب تقييد التجارة؟
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
نشر
نشر ذراعيه عريضًا.
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
يمكنك الخوض
يمكنك الخوض في العديد من المغامرات من خلال كتب القصص الخيالية.
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
ضرب
يجب على الوالدين عدم ضرب أطفالهم.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
سار
سارت المجموعة عبر الجسر.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
يجب سحب
يجب سحب الأعشاب الضارة.