المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
دخلت
المترو قد دخل المحطة للتو.

mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
أخذ مع
أخذنا شجرة عيد الميلاد معنا.

cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
حدث
في الوقت الحالي، يجب تحديث معرفتك باستمرار.

nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
اضطجع
كانوا متعبين فاضطجعوا.

đi cùng
Con chó đi cùng họ.
رافق
الكلب يرافقهم.

cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
سمح
الأب لم يسمح له باستخدام الكمبيوتر الخاص به.

tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
ثق
نثق جميعاً ببعضنا البعض.

ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
سجل
يجب أن تسجل كلمة المرور!

nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
تحدث
لا يجب التحدث بصوت عالٍ في السينما.

đụng
Tàu đã đụng vào xe.
ضرب
القطار ضرب السيارة.

nhấn
Anh ấy nhấn nút.
يضغط
هو يضغط على الزر.
