‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/57207671.webp
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
قبل
لا أستطيع تغيير ذلك، يجب علي قبوله.
cms/verbs-webp/114272921.webp
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
يقود
الرعاة يقودون الماشية بالخيول.
cms/verbs-webp/85681538.webp
bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!
نستسلم
هذا كافٍ، نحن نستسلم!
cms/verbs-webp/46385710.webp
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
قبل
يتم قبول بطاقات الائتمان هنا.
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
استخدم
حتى الأطفال الصغار يستخدمون الأجهزة اللوحية.
cms/verbs-webp/102114991.webp
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
تقص
الحلاقة تقص شعرها.
cms/verbs-webp/75281875.webp
chăm sóc
Người giữ cửa của chúng tôi chăm sóc việc gỡ tuyết.
اعتنى بـ
يعتني حارسنا بإزالة الثلج.
cms/verbs-webp/2480421.webp
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
ألقى
الثور ألقى بالرجل.
cms/verbs-webp/130288167.webp
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
تنظف
هي تنظف المطبخ.
cms/verbs-webp/4706191.webp
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
تمارس
المرأة تمارس اليوغا.
cms/verbs-webp/86064675.webp
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
دفع
توقفت السيارة وكان يجب دفعها.
cms/verbs-webp/90419937.webp
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
كذب على
كذب على الجميع.