Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

接受
有些人不想接受事实。
Jiēshòu
yǒuxiē rén bùxiǎng jiēshòu shìshí.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.

祈祷
他静静地祈祷。
Qídǎo
tā jìng jìng de qídǎo.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.

按
他按按钮。
Àn
tā àn ànniǔ.
nhấn
Anh ấy nhấn nút.

解雇
我老板解雇了我。
Jiěgù
wǒ lǎobǎn jiěgùle wǒ.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.

打电话
女孩正在给她的朋友打电话。
Dǎ diànhuà
nǚhái zhèngzài gěi tā de péngyǒu dǎ diànhuà.
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.

敲
谁敲了门铃?
Qiāo
shéi qiāole ménlíng?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?

出去
孩子们终于想出去了。
Chūqù
háizimen zhōngyú xiǎng chūqùle.
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.

总结
你需要从这篇文章中总结出关键点。
Zǒngjié
nǐ xūyào cóng zhè piān wénzhāng zhōng zǒngjié chū guānjiàn diǎn.
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.

搬进
楼上有新邻居搬进来了。
Bān jìn
lóu shàng yǒu xīn línjū bān jìnláile.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.

取消
他不幸取消了会议。
Qǔxiāo
tā bùxìng qǔxiāole huìyì.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.

混合
画家混合颜色。
Hùnhé
huàjiā hùnhé yánsè.
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.
