Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
卖
商贩正在卖很多商品。
Mài
shāngfàn zhèngzài mài hěnduō shāngpǐn.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
练习
他每天都用滑板练习。
Liànxí
tā měitiān dū yòng huábǎn liànxí.
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
驱赶
牛仔骑马驱赶牛群。
Qūgǎn
niúzǎi qímǎ qūgǎn niú qún.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
发现
船员们发现了一个新的土地。
Fāxiàn
chuányuánmen fāxiànle yīgè xīn de tǔdì.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
旅行
我们喜欢穿越欧洲旅行。
Lǚxíng
wǒmen xǐhuān chuānyuè ōuzhōu lǚxíng.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
混合
需要混合各种成分。
Hùnhé
xūyào hùnhé gè zhǒng chéngfèn.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
知道
她几乎知道很多书的内容。
Zhīdào
tā jīhū zhīdào hěnduō shū de nèiróng.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
提醒
电脑提醒我我的约会。
Tíxǐng
diànnǎo tíxǐng wǒ wǒ de yuēhuì.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
检查
牙医检查牙齿。
Jiǎnchá
yáyī jiǎnchá yáchǐ.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra răng.
租借
他租了一辆车。
Zūjiè
tā zūle yī liàng chē.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
剪
发型师剪她的头发。
Jiǎn
fǎxíng shī jiǎn tā de tóufǎ.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.