Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

检查
机械师检查汽车的功能。
Jiǎnchá
jīxiè shī jiǎnchá qìchē de gōngnéng.
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.

支持
我们支持我们孩子的创造力。
Zhīchí
wǒmen zhīchí wǒmen háizi de chuàngzào lì.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.

响
你听到铃声响了吗?
Xiǎng
nǐ tīng dào língshēng xiǎngle ma?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?

惩罚
她惩罚了她的女儿。
Chéngfá
tā chéngfále tā de nǚ‘ér.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.

改变
由于气候变化,很多东西都改变了。
Gǎibiàn
yóuyú qìhòu biànhuà, hěnduō dōngxī dū gǎibiànle.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

住
我们在假期里住在帐篷里。
Zhù
wǒmen zài jiàqī lǐ zhù zài zhàngpéng lǐ.
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.

售清
这些商品正在被售清。
Shòu qīng
zhèxiē shāngpǐn zhèngzài bèi shòu qīng.
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.

下划线
他下划线了他的陈述。
Xiàhuáxiàn
tā xiàhuáxiànle tā de chénshù.
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.

清洁
工人正在清洁窗户。
Qīngjié
gōngrén zhèngzài qīngjié chuānghù.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.

建设
中国的长城是什么时候建造的?
Jiànshè
zhōngguó de chángchéng shì shénme shíhòu jiànzào de?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?

醒来
他刚刚醒来。
Xǐng lái
tā gānggāng xǐng lái.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
