Từ vựng
Học động từ – Do Thái

להתרחש
ההלוויה התרחשה שלשום.
lhtrhsh
hhlvvyh htrhshh shlshvm.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

מקבל
ישנם אנשים שלא רוצים לקבל את האמת.
mqbl
yshnm anshym shla rvtsym lqbl at hamt.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.

להתבלבל
קל להתבלבל ביער.
lhtblbl
ql lhtblbl by’er.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

קיבל
כרטיסי אשראי מתקבלים כאן.
qybl
krtysy ashray mtqblym kan.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.

נכנסת
הספינה נכנסת לנמל.
nknst
hspynh nknst lnml.
vào
Tàu đang vào cảng.

מרגיש
הוא מרגיש לעתים קרובות בודד.
mrgysh
hva mrgysh l’etym qrvbvt bvdd.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.

לאיית
הילדים לומדים לאיית.
layyt
hyldym lvmdym layyt.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

שונאים
שני הבנים שונאים זה את זה.
shvnaym
shny hbnym shvnaym zh at zh.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.

בוטל
החוזה בוטל.
bvtl
hhvzh bvtl.
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.

מכילים
דגים, גבינה וחלב מכילים הרבה חלבון.
mkylym
dgym, gbynh vhlb mkylym hrbh hlbvn.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.

תלויה
הערסל תלויה מהתקרה.
tlvyh
h’ersl tlvyh mhtqrh.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
