Từ vựng
Học động từ – Do Thái
לספר
היא סיפרה לי סוד.
lspr
hya syprh ly svd.
nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.
לדווח ל
כל הנוסעים מדווחים לקפטן.
ldvvh l
kl hnvs’eym mdvvhym lqptn.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
הלך
לאן הלך האגם שהיה כאן?
hlk
lan hlk hagm shhyh kan?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
הסכימו
הם הסכימו לבצע את העסקה.
hskymv
hm hskymv lbts’e at h’esqh.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
יוצא
הרכבת יוצאת.
yvtsa
hrkbt yvtsat.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
פיטר
המנהל שלי פיטר אותי.
pytr
hmnhl shly pytr avty.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
להגן
ילדים חייבים להיגן עליהם.
lhgn
yldym hyybym lhygn ’elyhm.
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
לצלצל
מי צלצל לדלת?
ltsltsl
my tsltsl ldlt?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
הגיעה
המטוס הגיע בזמן.
hgy’eh
hmtvs hgy’e bzmn.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
לזרוק
הוא זורק את המחשב שלו בזעם לרצפה.
lzrvq
hva zvrq at hmhshb shlv bz’em lrtsph.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
לזרוק
הוא זורק את הכדור לסל.
lzrvq
hva zvrq at hkdvr lsl.
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.