Từ vựng
Học động từ – Do Thái

מכסה
הילד מכסה את אוזניו.
mksh
hyld mksh at avznyv.
che
Đứa trẻ che tai mình.

להדגיש
הוא הדגיש את ההצהרה שלו.
lhdgysh
hva hdgysh at hhtshrh shlv.
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.

נכנס
הוא נכנס לחדר המלון.
nkns
hva nkns lhdr hmlvn.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.

כותב
הוא כותב מכתב.
kvtb
hva kvtb mktb.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.

לבעוט
הם אוהבים לבעוט, אך רק בכדורגל שולחני.
lb’evt
hm avhbym lb’evt, ak rq bkdvrgl shvlhny.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

לקפוץ
הילד מקפץ בשמחה.
lqpvts
hyld mqpts bshmhh.
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.

להגן
קסדה אמורה להגן מפני תאונות.
lhgn
qsdh amvrh lhgn mpny tavnvt.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.

הכיסה
היא הכיסה את הלחם בגבינה.
hkysh
hya hkysh at hlhm bgbynh.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.

להיפגש
לפעמים הם מפגשים אחד את השני במדרגות.
lhypgsh
lp’emym hm mpgshym ahd at hshny bmdrgvt.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

חותך
העובד חותך את העץ.
hvtk
h’evbd hvtk at h’ets.
đốn
Người công nhân đốn cây.

יכול
הקטן כבר יכול להשקות את הפרחים.
ykvl
hqtn kbr ykvl lhshqvt at hprhym.
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
