Từ vựng
Học động từ – Bồ Đào Nha (PT)

aceitar
Cartões de crédito são aceitos aqui.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.

simplificar
Você tem que simplificar coisas complicadas para crianças.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.

representar
Advogados representam seus clientes no tribunal.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.

esperar
Ainda temos que esperar por um mês.
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.

seguir
Meu cachorro me segue quando eu corro.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.

ousar
Eu não ousaria pular na água.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

responder
Ela sempre responde primeiro.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.

querer
Ele quer demais!
muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!

resolver
Ele tenta em vão resolver um problema.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

mentir
Às vezes tem-se que mentir em uma situação de emergência.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

ligar
Ela só pode ligar durante o intervalo do almoço.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
