Từ vựng
Học động từ – Thái

นำออก
ช่างฝีมือนำกระเบื้องเก่าออก
nả xxk
ch̀āng f̄īmụ̄x nả krabeụ̄̂xng kèā xxk
loại bỏ
Thợ thủ công đã loại bỏ các viên gạch cũ.

ตัดสินใจ
เธอตัดสินใจทรงผมใหม่แล้ว
tạds̄incı
ṭhex tạds̄incı thrng p̄hm h̄ım̀ læ̂w
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.

เผา
เนื้อไม่ควรถูกเผาบนกริล
p̄heā
neụ̄̂x mị̀ khwr t̄hūk p̄heā bn kril
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.

ตรวจสอบ
ช่างซ่อมตรวจสอบฟังก์ชันของรถ
trwc s̄xb
ch̀āng s̀xm trwc s̄xb fạngk̒chạn k̄hxng rt̄h
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.

ล้าง
แม่ล้างลูกชายของเธอ
l̂āng
mæ̀ l̂āng lūkchāy k̄hxng ṭhex
rửa
Người mẹ rửa con mình.

รัก
เธอรักม้าของเธอมากจริงๆ.
Rạk
ṭhex rạk m̂ā k̄hxng ṭhex māk cring«.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.

กลายเป็น
เขาได้กลายเป็นทีมที่ดี
klāy pĕn
k̄heā dị̂ klāy pĕn thīm thī̀ dī
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

ปลอมแปลง
เด็กปลอมแปลงเป็นเครื่องบิน.
Plxmpælng
dĕk plxmpælng pĕn kherụ̄̀xngbin.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.

เลี้ยวรอบ
เขาเลี้ยวรอบเพื่อเผชิญหน้ากับเรา
leī̂yw rxb
k̄heā leī̂yw rxb pheụ̄̀x p̄hechiỵh̄n̂ā kạb reā
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.

ป้องกัน
เด็กๆ ต้องการการป้องกัน
p̂xngkạn
dĕk«t̂xngkār kār p̂xngkạn
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.

เอา
เธอเอายาทุกวัน
xeā
ṭhex xeā yā thuk wạn
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
