Từ vựng
Học động từ – Thái

กลับบ้าน
เขากลับบ้านหลังจากทำงาน
klạb b̂ān
k̄heā klạb b̂ān h̄lạngcāk thảngān
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.

ส่งคืน
สุนัขส่งคืนของเล่น
s̄̀ng khụ̄n
s̄unạk̄h s̄̀ng khụ̄n k̄hxnglèn
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.

ลด
คุณประหยัดเงินเมื่อคุณลดอุณหภูมิห้อง
ld
khuṇ prah̄yạd ngein meụ̄̀x khuṇ ld xuṇh̄p̣hūmi h̄̂xng
tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.

สร้าง
กำแพงใหญ่ของจีนถูกสร้างเมื่อไหร่?
s̄r̂āng
kảphæng h̄ıỵ̀ k̄hxng cīn t̄hūk s̄r̂āng meụ̄̀x h̄ịr̀?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?

ฆ่า
แบคทีเรียถูกฆ่าหลังจากการทดลอง
Ḳh̀ā
bækhthīreīy t̄hūk ḳh̀ā h̄lạngcāk kār thdlxng
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.

เพลิดเพลิน
เธอเพลิดเพลินกับชีวิต
phelidphelin
ṭhex phelidphelin kạb chīwit
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.

ส่งเสริม
เราต้องส่งเสริมทางเลือกในการเดินทางแทนรถยนต์
s̄̀ngs̄erim
reā t̂xng s̄̀ngs̄erim thāng leụ̄xk nı kār deinthāng thæn rt̄hynt̒
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.

ปลอมแปลง
เด็กปลอมแปลงเป็นเครื่องบิน.
Plxmpælng
dĕk plxmpælng pĕn kherụ̄̀xngbin.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.

แสดง
เขาแสดงโลกให้ลูกชายเห็น
s̄ædng
k̄heā s̄ædng lok h̄ı̂ lūkchāy h̄ĕn
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.

รัก
เธอรักม้าของเธอมากจริงๆ.
Rạk
ṭhex rạk m̂ā k̄hxng ṭhex māk cring«.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.

เผา
เนื้อไม่ควรถูกเผาบนกริล
p̄heā
neụ̄̂x mị̀ khwr t̄hūk p̄heā bn kril
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
