Từ vựng
Học động từ – Thái

ฝึก
สุนัขถูกฝึกโดยเธอ
f̄ụk
s̄unạk̄h t̄hūk f̄ụk doy ṭhex
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.

สิ้นสุด
เราสิ้นสุดอยู่ในสถานการณ์นี้อย่างไร
s̄îns̄ud
reā s̄îns̄ud xyū̀ nı s̄t̄hānkārṇ̒ nī̂ xỳāngrị
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?

ปิด
เธอปิดผ้าม่าน
pid
ṭhex pid p̄ĥā m̀ān
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.

จัดการ
ต้องจัดการกับปัญหา
cạdkār
t̂xng cạdkār kạb pạỵh̄ā
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.

ประกอบอาชีพ
เธอประกอบอาชีพที่แปลกตา
prakxb xāchīph
ṭhex prakxb xāchīph thī̀ pælk tā
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.

รอ
เธอกำลังรอรถบัส
rx
ṭhex kảlạng rx rt̄h bạs̄
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.

รับผิดชอบ
แพทย์รับผิดชอบการรักษา
Rạbp̄hidchxb
phæthy̒ rạbp̄hidchxb kār rạks̄ʹā
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.

เขียน
เขากำลังเขียนจดหมาย
k̄heīyn
k̄heā kảlạng k̄heīyn cdh̄māy
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.

ส่งมอบ
ลูกสาวของเราส่งมอบหนังสือพิมพ์ระหว่างวันหยุด
s̄̀ng mxb
lūks̄āw k̄hxng reā s̄̀ng mxb h̄nạngs̄ụ̄xphimph̒ rah̄ẁāng wạn h̄yud
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.

ควร
คนควรดื่มน้ำเยอะๆ
khwr
khn khwr dụ̄̀m n̂ả yexa«
nên
Người ta nên uống nhiều nước.

ผ่าน
แมวสามารถผ่านรูนี้ได้ไหม?
p̄h̀ān
mæw s̄āmārt̄h p̄h̀ān rū nī̂ dị̂ h̄ịm?
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?
