Từ vựng
Học động từ – Thái

ได้รับอนุญาต
คุณได้รับอนุญาตให้สูบบุหรี่ที่นี่!
dị̂ rạb xnuỵāt
khuṇ dị̂ rạb xnuỵāt h̄ı̂ s̄ūb buh̄rī̀ thī̀ nī̀!
được phép
Bạn được phép hút thuốc ở đây!

ลืม
เธอไม่ต้องการลืมอดีต.
Lụ̄m
ṭhex mị̀ t̂xngkār lụ̄m xdīt.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.

พิมพ์
หนังสือและหนังสือพิมพ์ถูกพิมพ์
phimph̒
h̄nạngs̄ụ̄x læa h̄nạngs̄ụ̄xphimph̒ t̄hūk phimph̒
in
Sách và báo đang được in.

จ้าง
ผู้สมัครถูกจ้าง
ĉāng
p̄hū̂ s̄mạkhr t̄hūk ĉāng
thuê
Ứng viên đã được thuê.

แก้ไข
ครูแก้ไขความเรียงของนักเรียน
Kæ̂k̄hị
khrū kæ̂k̄hị khwām reīyng k̄hxng nạkreīyn
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.

เดิน
ทางนี้ไม่ควรเดิน
dein
thāng nī̂ mị̀ khwr dein
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.

เข้า
เขาเข้าห้องโรงแรม
k̄hêā
k̄heā k̄hêā h̄̂xng rongræm
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.

หยุด
ตำรวจหญิงหยุดรถ
h̄yud
tảrwc h̄ỵing h̄yud rt̄h
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.

หมั้น
พวกเขาได้หมั้นกันอย่างลับๆ!
h̄mận
phwk k̄heā dị̂ h̄mận kạn xỳāng lạb«!
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!

มองลง
ฉันสามารถมองลงไปที่ชายหาดจากหน้าต่าง
mxng lng
c̄hạn s̄āmārt̄h mxng lng pị thī̀ chāyh̄ād cāk h̄n̂āt̀āng
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.

ทำงานเพื่อ
เขาทำงานหนักเพื่อเกรดที่ดีของเขา
thảngān pheụ̄̀x
k̄heā thảngān h̄nạk pheụ̄̀x kerd thī̀ dī k̄hxng k̄heā
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
