Từ vựng
Học động từ – Thái
แสดง
เขาแสดงโลกให้ลูกชายเห็น
s̄ædng
k̄heā s̄ædng lok h̄ı̂ lūkchāy h̄ĕn
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
กลับบ้าน
เขากลับบ้านหลังจากทำงาน
klạb b̂ān
k̄heā klạb b̂ān h̄lạngcāk thảngān
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
ส่ง
ของจะถูกส่งให้ฉันในแพ็คเกจ
s̄̀ng
k̄hxng ca t̄hūk s̄̀ng h̄ı̂ c̄hạn nı phæ̆khkec
gửi
Hàng hóa sẽ được gửi cho tôi trong một gói hàng.
ออกไป
โปรดอย่าออกไปตอนนี้!
xxk pị
pord xỳā xxk pị txn nī̂!
rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
ออกไป
ผู้ชายคนนั้นออกไป
xxk pị
p̄hū̂chāy khn nận xxk pị
rời đi
Người đàn ông rời đi.
พูด
เขาพูดกับผู้ฟัง
phūd
k̄heā phūd kạb p̄hū̂ fạng
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
เขียน
เขากำลังเขียนจดหมาย
k̄heīyn
k̄heā kảlạng k̄heīyn cdh̄māy
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
โทรกลับ
โปรดโทรกลับมาหาฉันพรุ่งนี้
thor klạb
pord thor klạb mā h̄ā c̄hạn phrùngnī̂
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
มองลง
เธอมองลงไปยังหุบเขา
mxng lng
ṭhex mxng lng pị yạng h̄ubk̄heā
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
รับ
เด็กถูกรับจากอนุบาล
rạb
dĕk t̄hūk rạb cāk xnubāl
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
สร้าง
เด็ก ๆ กำลังสร้างหอสูง
s̄r̂āng
dĕk «kảlạng s̄r̂āng h̄x s̄ūng
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.