Từ vựng
Học động từ – Armenia

տեղյակ լինել
Երեխան տեղյակ է իր ծնողների վեճին.
teghyak linel
Yerekhan teghyak e ir tsnoghneri vechin.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.

փախչել
Բոլորը փախան կրակից։
p’akhch’el
Bolory p’akhan krakits’.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.

մուտքագրել
Ես իմ օրացույցում մուտքագրել եմ հանդիպումը:
mutk’agrel
Yes im orats’uyts’um mutk’agrel yem handipumy:
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.

լուծել
Նա ապարդյուն փորձում է ինչ-որ խնդիր լուծել։
lutsel
Na apardyun p’vordzum e inch’-vor khndir lutsel.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

ստուգում
Ատամնաբույժը ստուգում է հիվանդի ատամնաշարը.
stugum
Atamnabuyzhy stugum e hivandi atamnashary.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.

վախ
Մտավախություն ունենք, որ անձը լուրջ վնասվածքներ է ստացել։
vakh
Mtavakhut’yun unenk’, vor andzy lurj vnasvatsk’ner e stats’el.
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.

պար
Սիրահարված տանգո են պարում։
par
Siraharvats tango yen parum.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.

վերելակ
Բեռնարկղը բարձրացվում է կռունկով:
verelak
Berrnarkghy bardzrats’vum e krrunkov:
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

հարված
Մարտարվեստում դուք պետք է կարողանաք լավ հարվածել:
harvats
Martarvestum duk’ petk’ e karoghanak’ lav harvatsel:
đá
Trong võ thuật, bạn phải biết đá tốt.

ուշադրություն դարձնել
Պետք է ուշադրություն դարձնել ճանապարհային նշաններին.
ushadrut’yun dardznel
Petk’ e ushadrut’yun dardznel chanaparhayin nshannerin.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.

հանդիպել
Նրանք առաջին անգամ հանդիպել են միմյանց համացանցում։
handipel
Nrank’ arrajin angam handipel yen mimyants’ hamats’ants’um.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
