Từ vựng

Học động từ – Đức

cms/verbs-webp/121102980.webp
mitfahren
Darf ich bei dir mitfahren?
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
cms/verbs-webp/82258247.webp
zukommen
Sie sahen die Katastrophe nicht auf sich zukommen.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
cms/verbs-webp/123170033.webp
pleitegehen
Der Betrieb wird wohl bald pleitegehen.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
cms/verbs-webp/124053323.webp
verschicken
Er verschickt einen Brief.
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
cms/verbs-webp/72346589.webp
beenden
Unsere Tochter hat gerade die Universität beendet.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
cms/verbs-webp/102114991.webp
schneiden
Die Friseuse schneidet ihr die Haare.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
cms/verbs-webp/113393913.webp
vorfahren
Die Taxis sind an der Haltestelle vorgefahren.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
cms/verbs-webp/116877927.webp
sich einrichten
Meine Tochter will sich ihre Wohnung einrichten.
thiết lập
Con gái tôi muốn thiết lập căn hộ của mình.
cms/verbs-webp/119952533.webp
schmecken
Das schmeckt wirklich gut!
có vị
Món này có vị thật ngon!
cms/verbs-webp/93221279.webp
brennen
Im Kamin brennt ein Feuer.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
cms/verbs-webp/78773523.webp
sich erhöhen
Die Bevölkerungszahl hat sich stark erhöht.
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
cms/verbs-webp/118485571.webp
tun
Sie wollen etwas für ihre Gesundheit tun.
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.