Từ vựng
Học động từ – Đức

mitfahren
Darf ich bei dir mitfahren?
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?

zukommen
Sie sahen die Katastrophe nicht auf sich zukommen.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.

pleitegehen
Der Betrieb wird wohl bald pleitegehen.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.

verschicken
Er verschickt einen Brief.
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.

beenden
Unsere Tochter hat gerade die Universität beendet.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.

schneiden
Die Friseuse schneidet ihr die Haare.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.

vorfahren
Die Taxis sind an der Haltestelle vorgefahren.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.

sich einrichten
Meine Tochter will sich ihre Wohnung einrichten.
thiết lập
Con gái tôi muốn thiết lập căn hộ của mình.

schmecken
Das schmeckt wirklich gut!
có vị
Món này có vị thật ngon!

brennen
Im Kamin brennt ein Feuer.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.

sich erhöhen
Die Bevölkerungszahl hat sich stark erhöht.
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
