Wortschatz

Lernen Sie Verben – Vietnamesisch

cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
beenden
Unsere Tochter hat gerade die Universität beendet.
cms/verbs-webp/91997551.webp
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
begreifen
Man kann nicht alles über Computer begreifen.
cms/verbs-webp/84847414.webp
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
pflegen
Unser Sohn pflegt seinen neuen Wagen sehr.
cms/verbs-webp/96628863.webp
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
sparen
Das Mädchen spart sein Taschengeld.
cms/verbs-webp/100011930.webp
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.
sagen
Sie sagt ihr ein Geheimnis.
cms/verbs-webp/114231240.webp
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
lügen
Er lügt oft, wenn er etwas verkaufen will.
cms/verbs-webp/79404404.webp
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!
brauchen
Ich habe Durst, ich brauche Wasser!
cms/verbs-webp/85677113.webp
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
benutzen
Sie benutzt täglich Kosmetikprodukte.
cms/verbs-webp/106515783.webp
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
zerstören
Der Tornado zerstört viele Häuser.
cms/verbs-webp/33599908.webp
phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.
dienen
Hunde wollen gern ihren Besitzern dienen.
cms/verbs-webp/73649332.webp
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
ausrufen
Wer gehört werden will, muss seine Botschaft laut ausrufen.
cms/verbs-webp/116519780.webp
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.
hinauslaufen
Sie läuft mit den neuen Schuhen hinaus.