Wortschatz

Lernen Sie Verben – Vietnamesisch

cms/verbs-webp/125116470.webp
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
vertrauen
Wir alle vertrauen einander.
cms/verbs-webp/3819016.webp
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
vergeben
Er hat die Chance auf ein Tor vergeben.
cms/verbs-webp/124575915.webp
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
verbessern
Sie will ihre Figur verbessern.
cms/verbs-webp/28581084.webp
treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.
herabhängen
Eiszapfen hängen vom Dach herab.
cms/verbs-webp/60395424.webp
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
umherspringen
Das Kind springt fröhlich umher.
cms/verbs-webp/111750395.webp
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
zurückgehen
Er kann nicht allein zurückgehen.
cms/verbs-webp/108970583.webp
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
übereinstimmen
Der Preis stimmt mit der Kalkulation überein.
cms/verbs-webp/78073084.webp
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
sich hinlegen
Sie waren müde und legten sich hin.
cms/verbs-webp/86196611.webp
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
totfahren
Leider werden noch immer viele Tiere von Autos totgefahren.
cms/verbs-webp/121102980.webp
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
mitfahren
Darf ich bei dir mitfahren?
cms/verbs-webp/129300323.webp
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
berühren
Der Bauer berührt seine Pflanzen.
cms/verbs-webp/15845387.webp
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
hochheben
Die Mutter hebt ihr Baby hoch.