Từ vựng
Học động từ – Armenia
սահմանաչափ
Ցանկապատերը սահմանափակում են մեր ազատությունը:
sahmanach’ap’
Ts’ankapatery sahmanap’akum yen mer azatut’yuny:
hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.
զրույց
Ուսանողները դասի ժամանակ չպետք է զրուցեն:
zruyts’
Usanoghnery dasi zhamanak ch’petk’ e zruts’en:
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
համախմբել
Լեզվի դասընթացը համախմբում է ուսանողներին ամբողջ աշխարհից:
hamakhmbel
Lezvi dasynt’ats’y hamakhmbum e usanoghnerin amboghj ashkharhits’:
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
սուտ
Երեխաները միասին պառկած են խոտերի մեջ։
sut
Yerekhanery miasin parrkats yen khoteri mej.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
սուտ
Նա հաճախ ստում է, երբ ցանկանում է ինչ-որ բան վաճառել։
sut
Na hachakh stum e, yerb ts’ankanum e inch’-vor ban vacharrel.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
գիշերել
Մենք գիշերում ենք մեքենայում։
gisherel
Menk’ gisherum yenk’ mek’enayum.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
նվազեցնել
Ես անպայման պետք է նվազեցնեմ ջեռուցման ծախսերը:
nvazets’nel
Yes anpayman petk’ e nvazets’nem jerruts’man tsakhsery:
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
պաշտպանել
Երեխաները պետք է պաշտպանված լինեն.
pashtpanel
Yerekhanery petk’ e pashtpanvats linen.
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
որոնել
Ոստիկանությունը որոնում է հանցագործին։
voronel
Vostikanut’yuny voronum e hants’agortsin.
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.
վաճառել
Առևտրականները բազմաթիվ ապրանքներ են վաճառում։
vacharrel
Arrevtrakannery bazmat’iv aprank’ner yen vacharrum.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
պահել
Արտակարգ իրավիճակներում միշտ սառնասրտություն պահպանեք։
pahel
Artakarg iravichaknerum misht sarrnasrtut’yun pahpanek’.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.