คำศัพท์
เรียนรู้คำกริยา – เวียดนาม

chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
ขับกลับบ้าน
แม่ขับรถพาลูกสาวกลับบ้าน

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
เขียน
ศิลปินได้เขียนทั่วทุกฝาผนัง

theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
ตาม
ลูกเจี๊ยบตามแม่ของมันเสมอ.

phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
ขึ้นอยู่
เขาตาบอดและขึ้นอยู่กับความช่วยเหลือจากภายนอก

đặt
Bạn cần đặt đồng hồ.
ตั้ง
คุณต้องตั้งนาฬิกา

loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
แยก
กลุ่มนี้แยกเขาออกไป

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
ลืม
เธอลืมชื่อเขาแล้ว.

sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
คลอด
เธอคลอดลูกที่แข็งแรง

ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
กิน
เราจะกินอะไรวันนี้?

làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
ทำงานเกี่ยวกับ
เขาต้องทำงานเกี่ยวกับไฟล์ทั้งหมดเหล่านี้

đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ไป
ทะเลที่อยู่ที่นี่ไปที่ไหนแล้ว?
