Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/120870752.webp
vetää ulos
Kuinka hän aikoo vetää ulos tuon ison kalan?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
cms/verbs-webp/92266224.webp
kytkeä pois päältä
Hän kytkee sähkön pois päältä.
tắt
Cô ấy tắt điện.
cms/verbs-webp/44782285.webp
antaa
Hän antaa leijansa lentää.
để
Cô ấy để diều của mình bay.
cms/verbs-webp/106088706.webp
seistä
Hän ei enää voi seistä omillaan.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
cms/verbs-webp/124123076.webp
sopia
He sopivat kaupasta.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
cms/verbs-webp/17624512.webp
tottua
Lapset täytyy totuttaa hampaiden harjaamiseen.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
cms/verbs-webp/84365550.webp
kuljettaa
Kuorma-auto kuljettaa tavaroita.
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.
cms/verbs-webp/101556029.webp
kieltäytyä
Lapsi kieltäytyy ruoastaan.
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
cms/verbs-webp/89635850.webp
valita
Hän otti puhelimen ja valitsi numeron.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
cms/verbs-webp/47062117.webp
tulla toimeen
Hänen täytyy tulla toimeen vähällä rahalla.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
cms/verbs-webp/123203853.webp
aiheuttaa
Alkoholi voi aiheuttaa päänsärkyä.
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.
cms/verbs-webp/121670222.webp
seurata
Poikaset seuraavat aina äitiään.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.