Từ vựng

Học động từ – Quốc tế ngữ

cms/verbs-webp/113415844.webp
forlasi
Multaj angloj volis forlasi la EU-on.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
cms/verbs-webp/110347738.webp
ĝoji
La golon ĝojigas la germanajn futbalajn admirantojn.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
cms/verbs-webp/117490230.webp
mendi
Ŝi mendas matenmanĝon por si.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
cms/verbs-webp/123298240.webp
renkonti
La amikoj renkontiĝis por kuna vespermanĝo.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
cms/verbs-webp/108118259.webp
forgesi
Ŝi nun forgesis lian nomon.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
cms/verbs-webp/125402133.webp
tuŝi
Li tuŝis ŝin delikate.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
cms/verbs-webp/41019722.webp
hejmveturi
Post aĉetado, la du hejmveturas.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
cms/verbs-webp/118583861.webp
povi
La eta jam povas akvumi la florojn.
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
cms/verbs-webp/125526011.webp
fari
Pri la damaĝo nenio povis esti farita.
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
cms/verbs-webp/104759694.webp
esperi
Multaj esperas pri pli bona estonteco en Eŭropo.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
cms/verbs-webp/94555716.webp
iĝi
Ili iĝis bona teamo.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
cms/verbs-webp/93697965.webp
veturi
La aŭtoj veturas cirklaŭe.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.