Từ vựng
Học động từ – Marathi

सोडविणे
सुट्टी जीवनला सोपा करते.
Sōḍaviṇē
suṭṭī jīvanalā sōpā karatē.
làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.

उडी मारून पार करणे
खेळाडूला अडथळ्यावरून उडी मारून पार करावी लागते.
Uḍī mārūna pāra karaṇē
khēḷāḍūlā aḍathaḷyāvarūna uḍī mārūna pāra karāvī lāgatē.
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.

धरणे
माझ्याकडून अनेक प्रवास धरले आहेत.
Dharaṇē
mājhyākaḍūna anēka pravāsa dharalē āhēta.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.

वाहून आणणे
तो घरांमध्ये पिझ्झा वाहून आणतो.
Vāhūna āṇaṇē
tō gharāmmadhyē pijhjhā vāhūna āṇatō.
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.

दिसू
पाण्यात एक मोठा मासा अचानक दिसला.
Disū
pāṇyāta ēka mōṭhā māsā acānaka disalā.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.

कारण असणे
अतिशय जास्त लोक लवकरच गोंधळ कारणता येतात.
Kāraṇa asaṇē
atiśaya jāsta lōka lavakaraca gōndhaḷa kāraṇatā yētāta.
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.

पाहणे
ती दूरबिनाद्वारे पहाते.
Pāhaṇē
tī dūrabinādvārē pahātē.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.

घरी येण
बाबा अखेर घरी आले आहेत!
Gharī yēṇa
bābā akhēra gharī ālē āhēta!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!

रद्द करणे
त्याने दुर्दैवाने बैठक रद्द केली.
Radda karaṇē
tyānē durdaivānē baiṭhaka radda kēlī.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.

नियुक्त करणे
अर्जदाराला नियुक्त केला गेला.
Niyukta karaṇē
arjadārālā niyukta kēlā gēlā.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

प्रतिषेध करणे
लोक अन्यायाविरुद्ध प्रतिषेध करतात.
Pratiṣēdha karaṇē
lōka an‘yāyāvirud‘dha pratiṣēdha karatāta.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
