Từ vựng
Học động từ – Slovenia

videti
Z očali lahko bolje vidiš.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.

poškodovati
V nesreči sta bila poškodovana dva avtomobila.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.

začeti
Za otroke se šola pravkar začenja.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

priti k tebi
Sreča prihaja k tebi.
đến với
May mắn đang đến với bạn.

premagati
V tenisu je premagal svojega nasprotnika.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

vrniti
Bumerang se je vrnil.
trở lại
Con lạc đà trở lại.

živeti
Na dopustu smo živeli v šotoru.
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.

obvladovati
Težave je treba obvladovati.
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.

spremeniti
Zaradi podnebnih sprememb se je veliko spremenilo.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

brcniti
Radi brcnejo, ampak samo v namiznem nogometu.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

upati
Mnogi upajo na boljšo prihodnost v Evropi.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
