Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
ki akar menni
A gyerek ki akar menni.

tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.
csökkent
Pénzt takaríthatsz meg, ha csökkented a szobahőmérsékletet.

thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
meggyőz
Gyakran meg kell győznie a lányát, hogy egyen.

chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.
felelős
Az orvos felelős a terápiáért.

mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
elvisz
A szemetesautó elviszi a szemetünket.

quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
érdeklődik
Gyermekünk nagyon érdeklődik a zene iránt.

bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
kommentál
Minden nap kommentál a politikát.

cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
méretre vág
A szövetet méretre vágják.

làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
örömét leli
A gól örömet szerez a német futballrajongóknak.

nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
helyet ad
Sok régi háznak újnak kell helyet adnia.

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
dolgozik
Ő jobban dolgozik, mint egy férfi.
