Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
szavaz
Egy jelöltre vagy ellene szavaz az ember.

rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
elindul
A vakációs vendégeink tegnap elindultak.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
tartalmaz
A hal, a sajt és a tej sok fehérjét tartalmaznak.

hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
megrongálódik
Két autó megrongálódott a balesetben.

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
tanul
Sok nő tanul az egyetememen.

giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
ellenőriz
Itt mindent kamerákkal ellenőriznek.

xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
történik
Itt baleset történt.

thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
megvitat
A kollégák megvitatják a problémát.

mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
beenged
Sosem szabad idegeneket beengedni.

theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
követ
A csibék mindig követik anyjukat.

đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!
szemben van
Ott van a kastély - közvetlenül szemben van!
