Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.
importál
Gyümölcsöt importálunk sok országból.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
fekszik
A gyerekek együtt fekszenek a fűben.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
eltéved
Könnyű eltévedni az erdőben.
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
gazdagít
A fűszerek gazdagítják ételeinket.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
kinyit
A gyermek kinyitja az ajándékát.
sử dụng
Chúng tôi sử dụng mặt nạ trong đám cháy.
használ
Tűzben gázálarcokat használunk.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
rendel
Reggelit rendel magának.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
felhív
A tanár felhívja a diákot.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
kezdődik
Az iskola épp most kezdődik a gyerekeknek.
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
megérkezik
Pont idejében megérkezett.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
tol
Az autó megállt és tolni kellett.