Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
házasodik
Kiskorúak nem házasodhatnak.

sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
termel
Áramot termelünk széllel és napsütéssel.

nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
beszél
Nem szabad túl hangosan beszélni a moziban.

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
dolgozik
Ő jobban dolgozik, mint egy férfi.

trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
visszaad
A tanár visszaadja a dolgozatokat a diákoknak.

bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
kommentál
Minden nap kommentál a politikát.

trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
válik
Jó csapattá váltak.

hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
alkot
Jó csapatot alkotunk együtt.

muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.
el akar hagyni
Ő el akarja hagyni a szállodát.

gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
visszahív
Kérlek, hívj vissza holnap.

thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.
tetszik
A gyermeknek tetszik az új játék.
