Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
kiált
Ha hallani akarsz, hangosan kell kiáltanod az üzenetedet.

nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.
átugrik
Az atléta át kell ugrania az akadályon.

chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.
vár
Még egy hónapot kell várunk.

bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
kezdődik
Új élet kezdődik a házassággal.

thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
szeret
Jobban szereti a csokoládét, mint a zöldségeket.

biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
tud
A gyerekek nagyon kíváncsiak és már sokat tudnak.

nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
kap
Néhány ajándékot kapott.

cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
biztosít
A nyaralóknak strandi székeket biztosítanak.

trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
válik
Jó csapattá váltak.

tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
megtakarít
A lány megtakarítja a zsebpénzét.

lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
ismétel
Meg tudnád ismételni?
