Szókincs

Tanuljon igéket – vietnami

cms/verbs-webp/73649332.webp
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
kiált
Ha hallani akarsz, hangosan kell kiáltanod az üzenetedet.
cms/verbs-webp/85010406.webp
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.
átugrik
Az atléta át kell ugrania az akadályon.
cms/verbs-webp/94909729.webp
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.
vár
Még egy hónapot kell várunk.
cms/verbs-webp/35862456.webp
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
kezdődik
Új élet kezdődik a házassággal.
cms/verbs-webp/118868318.webp
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
szeret
Jobban szereti a csokoládét, mint a zöldségeket.
cms/verbs-webp/90032573.webp
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
tud
A gyerekek nagyon kíváncsiak és már sokat tudnak.
cms/verbs-webp/96391881.webp
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
kap
Néhány ajándékot kapott.
cms/verbs-webp/19351700.webp
cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
biztosít
A nyaralóknak strandi székeket biztosítanak.
cms/verbs-webp/94555716.webp
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
válik
Jó csapattá váltak.
cms/verbs-webp/96628863.webp
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
megtakarít
A lány megtakarítja a zsebpénzét.
cms/verbs-webp/79046155.webp
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
ismétel
Meg tudnád ismételni?
cms/verbs-webp/91930309.webp
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.
importál
Gyümölcsöt importálunk sok országból.