Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
hangzik
A hangja fantasztikusan hangzik.

nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
néz
Binoklival néz.

tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
gyakorol
Minden nap gyakorol a gördeszkájával.

tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
költ
Sok pénzt kell költenünk a javításokra.

cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
érez
Gyakran érzi magát egyedül.

trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
fizet
Hitelkártyával fizetett.

ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
betér
Az orvosok minden nap betérnek a beteghez.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
tartalmaz
A hal, a sajt és a tej sok fehérjét tartalmaznak.

ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.
meglátogat
Egy régi barátja meglátogatja őt.

thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
sikerül
Ezúttal nem sikerült.

sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
használ
Még a kisgyermekek is tableteket használnak.
