Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
kinyit
A széfet a titkos kóddal lehet kinyitni.

thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
változik
Sok minden változott a klímaváltozás miatt.

có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
tud
A kicsi már tudja megöntözni a virágokat.

trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
fizet
Hitelkártyával fizetett.

trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
cseveg
Gyakran cseveg a szomszédjával.

xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
megjelenik
Egy hatalmas hal hirtelen megjelent a vízben.

thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
alkalmaz
A cég több embert szeretne alkalmazni.

thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
szeret
Jobban szereti a csokoládét, mint a zöldségeket.

bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!
felad
Elég volt, feladjuk!

sắp xếp
Tôi vẫn còn nhiều giấy tờ cần sắp xếp.
rendez
Még sok papírt kell rendeznem.

tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
odaad
Adjam oda a pénzemet egy koldusnak?
