Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
beenged
Kint hó esett, és beengedtük őket.

đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
megérkezik
A repülő időben megérkezett.

suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
kreatívan gondolkodik
Néha a sikerhez kreatívan kell gondolkodni.

chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
készít
Nagy örömet készített neki.

quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
kezel
Ki kezeli a pénzt a családodban?

trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
válaszol
Ő mindig elsőként válaszol.

yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
szeret
Nagyon szereti a macskáját.

trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
cseveg
Egymással csevegnek.

dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
vezet
A legtapasztaltabb túrázó mindig vezet.

vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!
szórakozik
Nagyon jól szórakoztunk a vidámparkban!

liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.
összekapcsolódik
A Föld összes országa összekapcsolódik.
