Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
megold
Hiába próbálja megoldani a problémát.

nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.
található
Egy gyöngy található a kagyló belsejében.

có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
jogosult
Az idősek jogosultak nyugdíjra.

nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
kap
Jó nyugdíjat kap időskorában.

rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
kihúz
Hogyan fogja kihúzni azt a nagy halat?

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
tartalmaz
A hal, a sajt és a tej sok fehérjét tartalmaznak.

bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
kezdődik
Az iskola épp most kezdődik a gyerekeknek.

nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
hallgat
Hallgat és hangot hall.

trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
visszatér
Az apa visszatért a háborúból.

bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
elindul
A katonák elindulnak.

gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
hív
Csak ebédszünetben hívhat.
