Szókincs

Tanuljon igéket – vietnami

cms/verbs-webp/50245878.webp
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
jegyzetel
A diákok mindent jegyeznek, amit a tanár mond.
cms/verbs-webp/43100258.webp
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.
találkozik
Néha a lépcsőházban találkoznak.
cms/verbs-webp/91930309.webp
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.
importál
Gyümölcsöt importálunk sok országból.
cms/verbs-webp/103797145.webp
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
alkalmaz
A cég több embert szeretne alkalmazni.
cms/verbs-webp/9435922.webp
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
közeledik
A csigák egymáshoz közelednek.
cms/verbs-webp/82893854.webp
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
működik
Már működnek a tablettáid?
cms/verbs-webp/104476632.webp
rửa
Tôi không thích rửa chén.
mosogat
Nem szeretek mosogatni.
cms/verbs-webp/38753106.webp
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
beszél
Nem szabad túl hangosan beszélni a moziban.
cms/verbs-webp/102631405.webp
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
elfelejt
Nem akarja elfelejteni a múltat.
cms/verbs-webp/67624732.webp
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
fél
Attól félünk, hogy a személy súlyosan megsérült.
cms/verbs-webp/119417660.webp
tin
Nhiều người tin vào Chúa.
hisz
Sokan hisznek Istenben.
cms/verbs-webp/106787202.webp
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
hazajön
Apa végre hazaért!