Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
megél
Kevés pénzből kell megélnie.

giết
Con rắn đã giết con chuột.
megöl
A kígyó megölte az egeret.

nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
fekszik
A gyerekek együtt fekszenek a fűben.

sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
élt
Nyaraláskor sátorban éltünk.

trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
telik
Az idő néha lassan telik.

mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
kinyit
A széfet a titkos kóddal lehet kinyitni.

nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
hallgat
A gyerekek szeretik hallgatni a történeteit.

cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
felvág
A salátához fel kell vágni a uborkát.

giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
tart
Pénzemet az éjjeliszekrényemben tartom.

nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
néz
Binoklival néz.

giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
ellenőriz
Itt mindent kamerákkal ellenőriznek.
