Từ vựng
Học động từ – Hungary
dolgozik
Keményen dolgozott a jó jegyeiért.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
hazudik
Gyakran hazudik, amikor valamit el akar adni.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
található
Egy gyöngy található a kagyló belsejében.
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.
kezel
Ki kezeli a pénzt a családodban?
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
téved
Igazán tévedtem ott!
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
rosszul megy
Ma minden rosszul megy!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
hazudik
Néha vészhelyzetben hazudni kell.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
eljegyzik
Titokban eljegyezték egymást!
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
ismétel egy évet
A diák ismételt egy évet.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
válaszol
Kérdéssel válaszolt.
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.
tárcsáz
Felvette a telefont és tárcsázta a számot.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.