Từ vựng
Học động từ – Tây Ban Nha

ceder
Muchas casas antiguas tienen que ceder paso a las nuevas.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.

dejar pasar
Nadie quiere dejarlo pasar en la caja del supermercado.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.

nevar
Hoy ha nevado mucho.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.

atropellar
Desafortunadamente, muchos animales todavía son atropellados por coches.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.

sentar
Muchas personas están sentadas en la sala.
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.

golpear
Los padres no deben golpear a sus hijos.
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.

escuchar
A los niños les gusta escuchar sus historias.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

exhibir
Se exhibe arte moderno aquí.
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.

levantar
El contenedor es levantado por una grúa.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

buscar
El perro busca la pelota del agua.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.

divertirse
¡Nos divertimos mucho en la feria!
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!
