Từ vựng
Học động từ – Estonia

palvetama
Ta palvetab vaikselt.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.

lõpetama
Meie tütar on just ülikooli lõpetanud.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.

suudlema
Ta suudleb last.
hôn
Anh ấy hôn bé.

arvama
Sa pead arvama, kes ma olen!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

üles tõstma
Ema tõstab oma beebit üles.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.

välja pigistama
Ta pigistab sidrunist mahla välja.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.

kaitsma
Kiiver peaks kaitsma õnnetuste eest.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.

tulema
Mul on hea meel, et sa tulid!
đến
Mình vui vì bạn đã đến!

koju sõitma
Pärast ostlemist sõidavad nad kahekesi koju.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.

lootma
Paljud loodavad Euroopas paremat tulevikku.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.

ära jooksma
Mõned lapsed jooksevad kodust ära.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
