Từ vựng

Học động từ – Thổ Nhĩ Kỳ

cms/verbs-webp/125402133.webp
dokunmak
Ona nazikçe dokundu.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
cms/verbs-webp/49853662.webp
yazmak
Sanatçılar tüm duvarın üzerine yazdılar.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
cms/verbs-webp/86196611.webp
çarpmak
Maalesef birçok hayvan hala arabalar tarafından çarpılıyor.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
cms/verbs-webp/102631405.webp
unutmak
O, geçmişi unutmak istemiyor.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
cms/verbs-webp/105504873.webp
ayrılmak istemek
Otelinden ayrılmak istiyor.
muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.
cms/verbs-webp/118008920.webp
başlamak
Çocuklar için okul yeni başlıyor.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
cms/verbs-webp/63645950.webp
koşmak
Her sabah sahilde koşar.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
cms/verbs-webp/85871651.webp
gitmek ihtiyacı duymak
Acilen tatile ihtiyacım var; gitmeliyim!
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
cms/verbs-webp/86583061.webp
ödemek
Kredi kartıyla ödedi.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
cms/verbs-webp/59250506.webp
teklif etmek
Çiçekleri sulamayı teklif etti.
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
cms/verbs-webp/73649332.webp
bağırmak
Duymak istiyorsanız, mesajınızı yüksek sesle bağırmalısınız.
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
cms/verbs-webp/113671812.webp
paylaşmak
Zenginliğimizi paylaşmayı öğrenmemiz gerekiyor.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.