Từ vựng
Học động từ – Thái

รับ
ฉันได้รับเงินทอนกลับมา
Rạb
c̄hạn dị̂ rạb ngeinthxn klạb mā
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.

มาถึง
ผู้คนหลายคนมาถึงด้วยรถว่างเนินลมในวันหยุด
mā t̄hụng
p̄hū̂khn h̄lāy khn mā t̄hụng d̂wy rt̄h ẁāng nein lm nı wạn h̄yud
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.

ตกลง
เพื่อนบ้านไม่สามารถตกลงกับสี
tklng
pheụ̄̀xnb̂ān mị̀ s̄āmārt̄h tklng kạb s̄ī
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.

ลุย
แต่เธอเครื่องบินของเธอลุยขึ้นโดยไม่มีเธอ
luy
tæ̀ ṭhex kherụ̄̀xngbin k̄hxng ṭhex luy k̄hụ̂n doy mị̀mī ṭhex
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.

เอา
เธอเอาเงินจากเขาโดยไม่บอก
xeā
ṭhex xeā ngein cāk k̄heā doy mị̀ bxk
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.

บันทึก
แพทย์สามารถบันทึกชีวิตของเขาได้
bạnthụk
phæthy̒ s̄āmārt̄h bạnthụk chīwit k̄hxng k̄heā dị̂
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

อธิบาย
ปู่อธิบายโลกให้กับหลานชายของเขา
xṭhibāy
pū̀ xṭhibāy lok h̄ı̂ kạb h̄lān chāy k̄hxng k̄heā
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.

รางวัล
เขาได้รับรางวัลเป็นเหรียญ
rāngwạl
k̄heā dị̂ rạb rāngwạl pĕn h̄erīyỵ
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.

เป็นตาบอด
ชายที่มีเหรียญตราได้เป็นตาบอด
pĕn tābxd
chāy thī̀ mī h̄erīyỵ trā dị̂ pĕn tābxd
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.

ดื่ม
วัวดื่มน้ำจากแม่น้ำ
dụ̄̀m
wạw dụ̄̀m n̂ả cāk mæ̀n̂ả
uống
Bò uống nước từ sông.

ไป
คุณทั้งสองกำลังไปที่ไหน?
pị
khuṇ thậng s̄xng kảlạng pị thī̀h̄ịn?
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?
