المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
بدأ
تبدأ حياة جديدة بالزواج.

gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
رن
من الذي رن الجرس الباب؟

hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
تضررت
تضررت سيارتان في الحادث.

cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
شكر
شكرها بالزهور.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
كتب
هو يكتب رسالة.

nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
لاحظت
لاحظت شخصًا خارجًا.

trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
يدردش
هو غالبًا ما يدردش مع جاره.

hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
يصلي
يصلي بهدوء.

quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.
استدار
استدار ليواجهنا.

trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
يمر
الوقت يمر أحيانًا ببطء.
