‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/86064675.webp
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
دفع
توقفت السيارة وكان يجب دفعها.
cms/verbs-webp/119747108.webp
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
نأكل
ماذا نريد أن نأكل اليوم؟
cms/verbs-webp/85623875.webp
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
درس
هناك العديد من النساء يدرسن في جامعتي.
cms/verbs-webp/115172580.webp
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
يثبت
يريد أن يثبت صيغة رياضية.
cms/verbs-webp/100011426.webp
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
لا تدع نفسك
لا تدع نفسك تتأثر بالآخرين!
cms/verbs-webp/64922888.webp
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
يدل
هذا الجهاز يدلنا على الطريق.
cms/verbs-webp/122638846.webp
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
ترك بدون كلام
المفاجأة تركتها بدون كلام.
cms/verbs-webp/118583861.webp
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
يستطيع
الصغير يستطيع ري الزهور بالفعل.
cms/verbs-webp/65199280.webp
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
تركض خلف
الأم تركض خلف ابنها.
cms/verbs-webp/74693823.webp
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.
cms/verbs-webp/63868016.webp
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
يعود
الكلب يعيد اللعبة.
cms/verbs-webp/91603141.webp
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
يهربون
بعض الأطفال يهربون من المنازل.