‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/123519156.webp
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
قضى
تقضي كل وقت فراغها في الخارج.
cms/verbs-webp/114415294.webp
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.
ضرب
تم ضرب الدراج.
cms/verbs-webp/85871651.webp
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
أحتاج الذهاب
أحتاج بشدة إلى إجازة؛ يجب أن أذهب!
cms/verbs-webp/112286562.webp
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.
cms/verbs-webp/1502512.webp
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.
cms/verbs-webp/103274229.webp
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
يقفز لأعلى
الطفل يقفز لأعلى.
cms/verbs-webp/69591919.webp
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
يستأجر
استأجر سيارة.
cms/verbs-webp/108118259.webp
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
نسيت
هي نسيت اسمه الآن.
cms/verbs-webp/38296612.webp
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
يوجد
الديناصورات لم تعد موجودة اليوم.
cms/verbs-webp/106851532.webp
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
نظروا إلى بعضهم
نظروا إلى بعضهم لوقت طويل.
cms/verbs-webp/94633840.webp
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
تدخين
يتم تدخين اللحم للحفاظ عليه.
cms/verbs-webp/58292283.webp
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
يطالب
هو يطالب بالتعويض.