المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
قضى
تقضي كل وقت فراغها في الخارج.

đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.
ضرب
تم ضرب الدراج.

cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
أحتاج الذهاب
أحتاج بشدة إلى إجازة؛ يجب أن أذهب!

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.

đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.

nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
يقفز لأعلى
الطفل يقفز لأعلى.

thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
يستأجر
استأجر سيارة.

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
نسيت
هي نسيت اسمه الآن.

tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
يوجد
الديناصورات لم تعد موجودة اليوم.

nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
نظروا إلى بعضهم
نظروا إلى بعضهم لوقت طويل.

hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
تدخين
يتم تدخين اللحم للحفاظ عليه.
