‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/106231391.webp
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
قتل
تم قتل البكتيريا بعد التجربة.
cms/verbs-webp/84150659.webp
rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
ترك
من فضلك لا تغادر الآن!
cms/verbs-webp/82811531.webp
hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.
دخن
هو يدخن الأنبوبة.
cms/verbs-webp/34725682.webp
đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.
اقترح
المرأة تقترح شيئًا على صديقتها.
cms/verbs-webp/33564476.webp
giao
Người giao pizza mang pizza đến.
يسلم
يسلم مندوب توصيل البيتزا البيتزا.
cms/verbs-webp/15845387.webp
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
رفعت
الأم ترفع طفلها.
cms/verbs-webp/100565199.webp
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
يتناول الإفطار
نفضل تناول الإفطار في السرير.
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
كذب
أحيانًا يجب الكذب في حالات الطوارئ.
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
يحمل
الحمار يحمل حمولة ثقيلة.
cms/verbs-webp/120259827.webp
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
ينتقد
المدير ينتقد الموظف.
cms/verbs-webp/125088246.webp
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
يقلد
الطفل يقلد طائرة.
cms/verbs-webp/123170033.webp
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
تعلن إفلاسها
الشركة ربما ستعلن إفلاسها قريبًا.